Characters remaining: 500/500
Translation

hào quang

Academic
Friendly

Từ "hào quang" trong tiếng Việt có nghĩaánh sáng rực rỡ tỏa ra xung quanh, thường được liên tưởng đến sự lấp lánh, lôi cuốn hoặc vẻ đẹp đặc biệt của một người, một vật hay một sự vật nào đó.

Giải thích chi tiết
  1. Nghĩa đen: "Hào quang" có thể hiểu ánh sáng phát ra từ một nguồn nào đó, giống như ánh sáng của mặt trời hay ánh sáng phát ra từ một đèn chiếu sáng. Điều này thường được dùng để mô tả những cảnh vật hoặc hiện tượng thiên nhiên ánh sáng đẹp.

    • "Khi mặt trời lặn, những tia sáng vàng rực rỡ tạo nên một bức tranh tuyệt đẹp với hào quang trải dài trên mặt biển."
  2. Nghĩa bóng: "Hào quang" còn được dùng để chỉ sự nổi bật, sức hút hay uy tín của một người nào đó. Khi nói về một người "hào quang", chúng ta thường ám chỉ đến sự thu hút, sự cuốn hút người đó mang lại cho người khác.

    • "Nghệ sĩ này một hào quang đặc biệt, khiến khán giả không thể rời mắt khỏi anh ấy."
    • "Người lãnh đạo đó luôn tỏa ra hào quang, thu hút sự chú ý lòng ngưỡng mộ của mọi người."
Các biến thể từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Ánh sáng" (light): Từ này chỉ ánh sáng nói chung, nhưng không ý nghĩa lôi cuốn như "hào quang".
    • "Sự lôi cuốn" (charm): Có thể dùng để chỉ sự hấp dẫn của một người, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến ánh sáng.
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Hào quang" có thể được sử dụng trong văn chương, thơ ca để tạo hình ảnh cảm xúc mạnh mẽ.
    • Trong một số ngữ cảnh tâm linh, "hào quang" còn được dùng để chỉ năng lượng tích cực, sức mạnh tinh thần một người phát ra.
Phân biệt chú ý
  • "Hào quang" không chỉ đơn giản ánh sáng còn mang theo ý nghĩa về sức hút sự đặc biệt. Khi sử dụng từ này, cần chú ý đến ngữ cảnh để truyền đạt đúng ý nghĩa bạn muốn diễn đạt.
  • Khi mô tả một người "hào quang", bạn có thể muốn miêu tả vẻ đẹp bên ngoài kết hợp với sức mạnh tinh thần hoặc sự tự tin của họ.
  1. dt. ánh sáng rực rỡ toả ra chung quanh: toả ánh hào quang.

Comments and discussion on the word "hào quang"